Danh mục thời điểm sử dụng thuốc của một số thuốc đường uống
Chú thích | |||
Uống trước bữa ăn | Uống trong bữa ăn/ ngay sau bữa ăn | ||
Uống xa bữa ăn | Uống lúc đói hoặc no (Không phụ thuộc bữa ăn) |
Bảng thời điểm sử dụng thuốc của một số thuốc đường uống
Biệt dược | Hoạt chất | Thời điểm sử dụng thuốc | Thời điểm khác |
Lưu ý
|
1. Thuốc điều trị Gout | ||||
Sadapron 100mg | Allopurinol | Uống với nhiều nước | ||
Colchicin 1mg | Colchicine |
| ||
2. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn | ||||
Cinnarizin 25mg | Cinnarizine | Trước lúc đi tàu xe 2h |
| |
Clorpheniramin 4mg | Clorpheniramin |
| ||
Deslora 5mg | Desloratadin |
| ||
Fexofenadin 30mg | Fexofenadine |
| ||
Lorytec 10 | Loratadine |
| ||
3. Thuốc chống đau thắt ngực | ||||
Nitralmyl 2.6 | Nitroglycerin | Buổi sáng & đầu buổi chiều | ||
Pecrandil 5mg | Nicorandil |
| ||
Vastarel MR 35mg | Trimetazidine dihydrochloride |
| ||
Trimpol MR 35mg |
|
| ||
4. Thuốc điều trị tăng huyết áp | ||||
Stadovas 5 CAP | Amlodipine |
| ||
Agilosart – H 100/12.5 | Losartan & Hydroclorothiazid |
| ||
Beynit 2,5 | Ramipril |
| ||
Captopril Stella 25mg | Captopril | Trước ăn sáng 1h | ||
Concor 5mg | Bisoprolol | Nên dùng vào buổi sáng | ||
Maxxprolol 2.5 | ||||
Coveram 5/5 | Perindopril & Amlodipine | Trước ăn 1 giờ | ||
Coversyl 5 | Perindopril | Trước ăn sáng 15 phút | ||
Tovecor 5 | Perindopril + Indapamid | Trước ăn sáng 15 phút | ||
G5 Duratrix 75mg | Clopidogrel |
| ||
Ihybes 150 | Irbesartan | Liều đầu tiên có thể uống vào buổi tối vì có thể gây chóng mặt | ||
Ihybes 300 | ||||
Pyzacar 25 | Losartan kali |
| ||
Quineril 15 | Quinapril HCl |
| ||
Savi Lisinopril 10 | Lisinopril dihydrat |
| ||
Torpace 5 | Ramipril |
| ||
Verospiron 25mg | Spironolacton | Nên dùng buổi sáng | ||
5. Thuốc chống huyết khối | ||||
Aspirin 100mg | Aspirin |
| ||
G5 Duratrix 75mg | Clopidogrel |
| ||
6. Thuốc tác dụng lên hệ máu | ||||
Pymeferon B9 | Sắt sulfat & acid folic |
| Trước ăn 1h | |
7. Thuốc hạ Lipid máu | ||||
Rosuvastatin 20 | Rosuvastatin |
| ||
Fasthan 20mg | Pravastatin | Buổi tối trước khi đi ngủ |
| |
Eslatinb 40mg | Simvastatin | Buổi tối trước khi đi ngủ |
| |
Ocevytor 10/10 | Ezetimib + Simvastatin | Buổi tối trước khi đi ngủ |
| |
8. Thuốc tác dụng lên đường tiêu hóa | ||||
BidiSubtilus 107-109CFU | Bacillus subtilis | Trước ăn 30 phút | ||
Drotusc 40 | Drotaverin hydroclorid |
| ||
Janpentine (gói) | Nhôm hydroxid + Magnesi hydroxid + Simethicon | 30p - 2h sau ăn hoặc khi có cơn đau | ||
Lacbiosyn | Lactobacillus acidophilus |
| ||
Drotusc Forte 80mg | Drotaverin hydroclorid |
| ||
Sinwell | Nhôm hydroxid + Magnesi hydroxid + Simethicon | 20p - 1h sau ăn | ||
Smecta 3g | Dioctahedral smectite |
| ||
Sorbitol 5g | Sorbitol | Trước ăn 10 phút | ||
Trymo | Bismuth Subcitrate | Trước ăn 30 phút | ||
Spas-Agi 120 (uống) | Alverin citrat |
| ||
Antibio | Lactobacillus acidophilus |
| ||
9. Thuốc nhuận tràng | ||||
Sorbitol 5g | Sorbitol |
| Trước ăn 10 phút | |
10. Thuốc hạ đường huyết | ||||
Glycinorm – 80 | Gliclazide | Vào giữa bữa ăn sáng | ||
Lazibet MR 60 | ||||
Metforilex MR 500mg | Metformin |
| ||
Panfor SR 1000 | ||||
Panfor SR 750 | ||||
11. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh | ||||
NeuStam 80 | Piracetam |
| ||
12. Corticoid | ||||
Methylprednisolon 16mg | Methylprednisolone |
| Sau ăn sáng khoảng 8h | |
Menison 4mg | ||||
Medrol 16 |
Chú thích | |||
Uống trước bữa ăn | Đường tiêm | ||
Uống xa bữa ăn | Đường uống | ||
Uống trong bữa ăn/ ngay sau bữa ăn | Nhỏ mắt | ||
Uống lúc đói hoặc no (Không phụ thuộc bữa ăn) | Thuốc đặt |
Biệt dược | Hoạt chất | Khoảng cách đưa liều | Thời điểm sử dụng | Lưu ý khác |
1. Kháng sinh nhóm beta-lactam | ||||
Amoxicillin 250 | Amoxicilin | Dùng mỗi 8h (người lớn) | Có thể dùng thêm với thức ăn để hấp thu tốt hơn | |
Franmoxy 500 | ||||
Axuka 1000mg | Amoxicilin & Acid clavulanic | Dùng mỗi 8h | ||
Biocemet DT 500/62.5 | Amoxicilin & Acid clavulanic | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | Uống đầu bữa ăn (hạn chế hiện tượng không dung nạp) | |
Cebest | Cefpodoxime | Dùng mỗi 12h Bệnh lậu không biến chứng dùng 1 lần/ngày | Uống cùng thức ăn (hấp thu tốt hơn) | |
Cefadroxil 500 | Cefadroxil | Đưa thuốc cách nhau 12h Nhiểm khuẩn da/mô mềm/tiết niệu đưa liều mỗi 24h | Uống cùng thức ăn (giảm tác dụng phụ ĐTH) | |
Cefpoperazon 1g | Cefoperazone | Đưa thuốc cách nhau 12h | ||
Ceframid 1000 | Cephalexin | Dùng mỗi 6h | ||
Cephalexin PMP 500 | Cephalexin | Dùng mỗi 8h | ||
Fudcime 200 | Cefixim | Dùng mõi 12h | ||
Imexime 50 | ||||
Klamentin 500/62.5 | Amoxicilin natri & Acid clavulanic | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | Uống đầu bữa ăn( hạn chế hiện tượng không dung nạp) | |
Midafra 2g | Cefradin | Người lớn mỗi 12h Cách nhau 6h hoặc 12h đối với trẻ em viêm tai giữa | ||
Midaman 1.5g/0.1g | Ticarcilin & Acid clavulanic | Tiêm tĩnh mạch mỗi 4h hoặc 6h | ||
Moxilen 500mg | Amoxicilin trihydrate | Dùng mỗi 6h hoặc 8h | ||
Pyfaclor kid 125mg | Cefaclor monohydrat | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | ||
Senitram 2g/1g | Ampicilin & Sulbactam | Cách nhau 6h | ||
Trikapezon 2g | Cefoperazon | Dùng mỗi 12h | ||
Trikaxon 2g | Ceftriaxon | Ngày 1 lần | ||
Cefamadol 1g | Cefamandol | Dùng mỗi 4h đến 8h | ||
2. Kháng sinh nhóm aminoglycosid | ||||
Dakacin Inj | Amikacin sulfat | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | ||
Eyetobrin 0,3% | Tobramycin | Nhỏ 1 giọt mỗi 4h (NK nhẹ - TB) hoặc mỗi 1h (NK nặng) | ||
Gentamycin Kabi 80mg | Gentamicin sulfat | Tiêm bắp mỗi 8h hoặc 12h (người lớn) | ||
Medphatobra Kabi 500mg/100ml | Tobramycin | Dùng mỗi 8h (người lớn) | ||
Scofi 3500IU | Polymyxin B Sulfat | Điều trị tấn công: mỗi 2h | ||
Selemycin 250mg/2ml | Amikacin sulphat | Cách nhau 8-12h | ||
Tobradex | Tobramycin & Dexamethasone | 1-2 giọt mỗi 4-6h, trong 2 ngày đầu Có thể tăng đến 1-2 giọt/lần mỗi 2h | ||
Tobrex | Tobramycin | Nk nhẹ - TB: nhỏ 1-2 giọt mỗi 4h Nk nặng: nhỏ 2 giọt mỗi 1h | ||
3. Kháng sinh nhóm Metronidazol | ||||
Metronidazol Kabi 500mg/100ml | Metronidazol | Cách nhau 8h hoặc 12h | ||
Metronidazol 250mg | Metronidazol | Dùng mỗi 8h | ||
4. Kháng sinh nhóm lincosamid | ||||
Clindamycin – HameLn 150mg/ml | Clindamycin phosphate | NK vừa: 8-12ml, mỗi ngày 1 lần | ||
5. Kháng sinh nhóm maclorid | ||||
Clarithromycin STELLA 500mg | Clarithromycin | Dùng mỗi 12h | ||
Rodogyl 750000IU/125mg | Spiramycin & Metronidazol | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | ||
Spydmax | Spiramycin | Dùng mỗi 8h hoặc 12h (dự phòng VMN) | Thuốc phát huy tác dụng tốt nhất khi bụng đói | |
Zaromax 200mg | Azithromycin | 1 lần/ngày | Uống 1h trước hay 2h sau khi dùng thuốc kháng acid | |
Zaromax 500mg | 1 lần/ngày | |||
6. Kháng sinh nhóm quinolone | ||||
Ciloxan | Ciprofloxacin | Nhỏ 1-2 giọt mỗi 2h trong 2 ngày. 1-2 giọt mỗi 4h trong 5 ngày tiếp theo (viêm kết mạc) | ||
Ladyvagi | Neomycin sulfate & Nystatin & Polymyxin B sulfate | Một ngày 1 lần | Đặt 1 viên buổi tối trước khi đi ngủ | |
Proxacin 1% | Ciprofloxacin | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | ||
Quinrox 400/40 | Ciprofloxacin | Dùng mỗi 8h hoặc 12h | ||
Tavanic 500mg | Levofloxacin | Dùng mỗi 12h hoặc 24h |
Nguồn tài liệu tham khảo:
- MIMS 2018
- Dược thư Quốc gia Việt Nam 2015
- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
BẢN QUYỀN © 2021 THUỘC VỀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THỦY NGUYÊN. THIẾT KẾ WEBSITE BỆNH VIỆN BỞI 3SSOFT.VN